Đọc nhanh: 丧权辱国 (táng quyền nhục quốc). Ý nghĩa là: nhục nước mất chủ quyền; nhục mất nước.
Ý nghĩa của 丧权辱国 khi là Thành ngữ
✪ nhục nước mất chủ quyền; nhục mất nước
丧失主权使国家蒙受耻辱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧权辱国
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 国土 沦丧
- đất nước tiêu vong.
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
- 最终 丧失 监护权 的
- Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.
- 失去 权力 让 他 感到 沮丧
- Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 国王 授予 将军 兵权
- Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 权臣 祸国
- quan to lạm quyền hại nước.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 我们 绝不 侮辱 国旗
- Chúng ta tuyệt đối không xúc phạm quốc kỳ.
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 坚决 保卫国家 主权
- Quyết tâm bảo vệ chủ quyền quốc gia.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 贵国 是 什么 时候 实行 普选权 的 ?
- Quốc gia của bạn đã thực hiện quyền bầu cử tổng đại biểu khi nào?
- 我国 坚决 捍卫 自己 的 领域 主权
- Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丧权辱国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丧权辱国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
国›
权›
辱›