Đọc nhanh: 婢膝 (tì tất). Ý nghĩa là: Đứa đày tớ gái hầu hạ dưới chân mình. Truyện Lục Vân Tiên : » Con này tì tất, tên là Kim Liên «..
Ý nghĩa của 婢膝 khi là Danh từ
✪ Đứa đày tớ gái hầu hạ dưới chân mình. Truyện Lục Vân Tiên : » Con này tì tất, tên là Kim Liên «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婢膝
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 役使 奴婢
- sai khiến tôi tớ
- 她 的 膝盖 露出 了 伤痕
- Đầu gối của cô ấy lộ ra vết thương.
- 左膝 完美无瑕
- Đầu gối trái hoàn hảo.
- 奴颜婢膝
- khúm núm quỵ luỵ
- 抱 膝 长吟
- ôm gối mà ngâm nga
- 他 抱 膝 长吟
- Anh ấy ôm gối mà ngân nga.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他 受损 的 左膝 将 接受 理疗
- Đầu gối trái chịu tổn thương của anh sẽ phải trải qua vật lý trị liệu.
- 运动 时要 保护 膝盖
- Khi tập thể dục cần bảo vệ đầu gối.
- 屈膝投降
- quỳ gối đầu hàng.
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 你 刚 那 是 在 行 屈膝 礼 吗
- Bạn vừa mới ăn chay?
- 促膝谈心
- ngồi tâm sự
- 膝盖 处隆出 一块
- Ở chỗ đầu gối lồi ra một cục.
- 双膝 皮下 出血
- Chảy máu dưới da ở cả hai đầu gối.
- 我 的 膝盖 很 疼
- Đầu gối của tôi rất đau.
- 我 膝盖 受伤 了
- Đầu gối của tôi bị thương.
- 他 的 膝 受伤 了
- Đầu gối anh ấy bị thương rồi.
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婢膝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婢膝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婢›
膝›