Đọc nhanh: 女式内衣 (nữ thức nội y). Ý nghĩa là: Áo lót nữ.
Ý nghĩa của 女式内衣 khi là Danh từ
✪ Áo lót nữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女式内衣
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 安妮 深探 内衣
- Annie đưa tay xuống áo.
- 我 内侄女 是 个 很 能干 的 女孩子
- cháu gái tôi là một cô gái rất có năng lực.
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 那些 是 男士 内衣裤 吗
- Đó có phải là đồ lót của con trai không?
- 这 款 衣服 的 款式 新颖
- Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.
- 这套 衣服 很 正式
- Bộ quần áo này rất chỉnh tề.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 我 是 个 贝内特 女巫
- Tôi là phù thủy Bennett.
- 屋内 藏 着 一具 女尸
- Trong nhà cất giấu một thi thể nữ.
- 这件 衣服 内部 有 一层 胎
- Bên trong bộ quần áo có một lớp lót.
- 而 他 娶 的 还是 黑人 脱衣舞女 屌 爆 了
- Kết hôn với một vũ nữ thoát y da đen thật tuyệt vời.
- 女人 的 思维 方式 不同于 男人
- Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.
- 新式 衣服 很漂亮
- Quần áo kiểu mới rất đẹp.
- 女王 在 一所 古老 的 大 教堂 里 举行 登基 仪式
- Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.
- 她 是 个 内向 的 女孩 总是 独来独往
- Cô ấy là một cô gái hướng ngoại, luôn một thân một mình.
- 妇女 们 在 屋内 绩麻
- Phụ nữ trong nhà đang se đay.
- 你 干嘛 要 穿长 的 内衣裤 啊
- Tại sao bạn mặc đồ lót dài?
- 大桥 已经 落成 , 日内 即可 正式 通车
- cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女式内衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女式内衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
女›
式›
衣›