Đọc nhanh: 奖学金 (tưởng học kim). Ý nghĩa là: học bổng. Ví dụ : - 我获得了全额奖学金。 Tôi đã nhận được học bổng toàn phần.. - 她获得了一份奖学金。 Cô ấy đã nhận được học bổng.
Ý nghĩa của 奖学金 khi là Danh từ
✪ học bổng
学校、团体或个人给予学习成绩优良的学生的奖金
- 我 获得 了 全额 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng toàn phần.
- 她 获得 了 一份 奖学金
- Cô ấy đã nhận được học bổng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖学金
- 校长 授予 我 奖学金
- Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.
- 他 不得 奖学金
- Anh ấy không nhận được học bổng.
- 我 获得 了 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng.
- 公司 发放 了 奖金
- Công ty đã phát tiền thưởng.
- 他 拿到 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận được học bổng.
- 他 得到 了 一笔 奖金
- Anh ấy nhận được một khoản tiền thưởng.
- 他告 获得 了 奖学金
- Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.
- 她 落 了 一笔 奖学金
- Cô ấy nhận được học bổng.
- 她 为 着 奖学金 努力
- Cô ấy cố gắng vì học bổng.
- 据说 她 得 了 奖学金
- Nghe nói cô ấy đã nhận được học bổng.
- 她 争取 获得 奖学金
- Cô ấy đang cố gắng để nhận được học bổng.
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 这个 奖学金 的 生活费 全包 是 多少 ?
- Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?
- 我 获得 了 全额 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng toàn phần.
- 他 的 成绩 很 好 , 每个 学期 都 得到 一笔 奖金
- thành tích học tập của anh ấy rất tốt nên học kì nào anh ấy cũng giành được học bổng
- 她 获得 奖学金 後 受到 极大 的 鼓舞
- Sau khi nhận được học bổng, cô ấy cảm thấy rất động viên.
- 她 很 激动 得到 奖学金
- Cô ấy phấn khích khi nhận được học bổng.
- 她 获得 了 一份 奖学金
- Cô ấy đã nhận được học bổng.
- 他 连续 三年 获得 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.
- 我 今年 申请 了 中国政府 奖学金
- Tôi đã xin Học bổng Chính phủ Trung Quốc năm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奖学金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奖学金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奖›
学›
金›