奉子成婚 fèng zǐ chénghūn

Từ hán việt: 【phụng tử thành hôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奉子成婚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụng tử thành hôn). Ý nghĩa là: Đám cưới chạy bầu. Ví dụ : - ,。 Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奉子成婚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奉子成婚 khi là Danh từ

Đám cưới chạy bầu

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 下周 xiàzhōu yào 结婚 jiéhūn le shì 奉子成婚 fèngzǐchénghūn

    - Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉子成婚

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 柑子 gānzǐ 成熟 chéngshú 色泽 sèzé yàn

    - Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.

  • - 纸团成 zhǐtuánchéng le 一个 yígè 团子 tuánzi

    - Cô ấy vo giấy thành một cục.

  • - 戏园子 xìyuánzǐ 上座儿 shàngzuòer 已到 yǐdào 八成 bāchéng

    - trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.

  • - gēn 妻子 qīzǐ 离婚 líhūn le

    - Anh ấy đã ly hôn với vợ.

  • - 朋友 péngyou gēn 妻子 qīzǐ 离婚 líhūn le

    - Bạn tôi đã ly hôn với vợ.

  • - 过度 guòdù 保护 bǎohù 孩子 háizi 可能 kěnéng huì 阻碍 zǔài 他们 tāmen de 成长 chéngzhǎng

    - Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.

  • - zhè 面子 miànzi 是从 shìcóng 磨成 móchéng de

    - Bột này được xay từ gạo.

  • - 父母 fùmǔ 培育 péiyù 孩子 háizi 成长 chéngzhǎng

    - Cha mẹ nuôi dưỡng con cái trưởng thành.

  • - duì 儿子 érzi de 成功 chénggōng 感到 gǎndào 欣慰 xīnwèi

    - Bà hài lòng với thành công của con trai mình.

  • - 芦苇 lúwěi 扎成 zhāchéng 捆子 kǔnzi

    - đem mấy cây lau buộc lại thành bó.

  • - 我们 wǒmen zhè 案子 ànzi 辩护 biànhù chéng 轻罪 qīngzuì

    - Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - 这根 zhègēn 管子 guǎnzǐ 弯成 wānchéng

    - Uốn ống này thành hình cung.

  • - 豆子 dòuzi 磨成 móchéng fěn

    - Anh ấy xay đậu thành bột.

  • - 绳子 shéngzi 劈成 pǐchéng 三股 sāngǔ

    - Tôi chẻ sợi dây thành ba sợi.

  • - 头发 tóufà 编成 biānchéng le 辫子 biànzi

    - Cô ấy tết tóc thành bím.

  • - 他们 tāmen 下周 xiàzhōu yào 结婚 jiéhūn le shì 奉子成婚 fèngzǐchénghūn

    - Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奉子成婚

Hình ảnh minh họa cho từ 奉子成婚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奉子成婚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Bổng , Phụng
    • Nét bút:一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự & hình thanh
    • Thương hiệt:QKQ (手大手)
    • Bảng mã:U+5949
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao