Đọc nhanh: 夭矫 (yêu kiểu). Ý nghĩa là: uốn cong nhưng có khí thế. Ví dụ : - 夭矫婆娑的古柏。 cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
Ý nghĩa của 夭矫 khi là Động từ
✪ uốn cong nhưng có khí thế
屈曲而有气势
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夭矫
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 这些 士兵 很 矫
- Những người lính này rất mạnh mẽ.
- 他 总是 矫 自己
- Anh ấy luôn luôn làm bộ.
- 他 总是 矫 理由
- Anh ấy luôn mượn cớ.
- 花园里 的 花草 都 很 夭
- Cây cối trong vườn hoa đều rất tươi tốt.
- 那个 孩子 不幸 夭折
- Đứa trẻ đó không may chết yểu.
- 矫正 偏差
- sửa chữa độ lệch.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 她 要 矫正 自己 的 牙齿
- Cô ấy muốn đi chỉnh răng.
- 矫健 的 步伐
- bước đi mạnh mẽ.
- 矫正 发音
- uốn nắn phát âm.
- 矫情 的 人 让 人 讨厌
- Người già mồm khiến người khác ghét.
- 矫正 错误
- sửa chữa sai lầm.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 夭桃秾李
- đào non mận tốt.
- 那个 运动员 很 矫
- Vận động viên đó rất cường tráng.
- 他们 在 矫直 绳子
- Họ đang uốn thẳng sợi dây thừng.
- 你别 再 矫 了
- Em đừng cãi bướng nữa.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夭矫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夭矫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夭›
矫›