yāo

Từ hán việt: 【yêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêu). Ý nghĩa là: thét to; gào to. Ví dụ : - quát

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thét to; gào to

吆喝

Ví dụ:
  • - 吆喝 yāohē

    - quát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 摊位 tānwèi qián 吆喝 yāohē 顾客 gùkè

    - Anh ấy hét gọi khách hàng trước quầy.

  • - 吆喝 yāohē

    - quát

  • - 老板 lǎobǎn zài 门口 ménkǒu 吆喝 yāohē 客人 kèrén

    - Ông chủ đang gào hét gọi khách ở cửa.

  • - zài 市场 shìchǎng shàng 吆喝 yāohē 卖菜 màicài

    - Anh ấy gào hét bán rau ở chợ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吆

Hình ảnh minh họa cho từ 吆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:丨フ一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVI (口女戈)
    • Bảng mã:U+5406
    • Tần suất sử dụng:Trung bình