Đọc nhanh: 太水了 (thái thuỷ liễu). Ý nghĩa là: Chán quá. Ví dụ : - 我什么都没有学会。 Tôi chả học được cái gì.
Ý nghĩa của 太水了 khi là Câu thường
✪ Chán quá
太水了是网络用语,释义是形容某人出洋相,做的某件事太差了,太不到位了。如果指人太水,就是可人令人垂涎;如果指水果,就是指水份高;如果指事情,就是事情不切实际。
- 我 什么 都 没有 学会
- Tôi chả học được cái gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太水了
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 喝水 别喝 太快 了 , 小心 呛到 !
- Uống nước đừng uống quá nhanh, cẩn thận sặc!
- 这个 杯子 容 不了 太多水
- Cốc này không chứa được nhiều nước.
- 洪水 太 凶猛 了 根本 阻挡 不住
- lũ lụt dữ dội đến mức không thể ngăn chặn được.
- 碗 里 的 水太满 , 快漾 出来 了
- Nước trong bát đầy quá, sắp tràn ra rồi.
- 这水太浑 了
- Nước này đục quá.
- 你们 的 水压 太好了
- Bạn có áp lực nước tuyệt vời.
- 这些 水果 放 太久 , 都 烂掉 了
- Những quả trái cây này để quá lâu rồi, đều hỏng mất rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太水了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太水了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
太›
水›