Đọc nhanh: 天网恢恢,疏而不失 (thiên võng khôi khôi sơ nhi bất thất). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) Con đường của Thiên đàng là công bằng, nhưng kẻ có tội sẽ không thoát khỏi, (văn học) lưới của trời có những mắt lưới rộng, nhưng không có gì thoát khỏi nó (thành ngữ, từ Laozi 73), bạn không thể chạy khỏi cánh tay dài của luật pháp.
Ý nghĩa của 天网恢恢,疏而不失 khi là Từ điển
✪ (nghĩa bóng) Con đường của Thiên đàng là công bằng, nhưng kẻ có tội sẽ không thoát khỏi
fig. the way of Heaven is fair, but the guilty will not escape
✪ (văn học) lưới của trời có những mắt lưới rộng, nhưng không có gì thoát khỏi nó (thành ngữ, từ Laozi 73)
lit. heaven's net has wide meshes, but nothing escapes it (idiom, from Laozi 73)
✪ bạn không thể chạy khỏi cánh tay dài của luật pháp
you can't run from the long arm of the law
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天网恢恢,疏而不失
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 虽然 饿 了 , 然而 他 不 吃饭
- Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 她 失恋 后 , 整天 不停 地 哭泣
- Sau khi chia tay, cả ngày cô ấy cứ khóc lóc mãi.
- 他病 得 非常 厉害 , 不大可能 恢复健康 了
- Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.
- 我们 不但 没 失败 , 反而 成功 了
- Chúng tôi không những không thất bại, mà còn thành công.
- 这 世上 没有 所谓 的 天才 , 也 没有 不劳而获 的 回报
- Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 天网恢恢 , 疏而不漏 ( 形容 作恶者 一定 受到 惩罚 )
- lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)
- 它 不是 导盲犬 而是 指引 平安 的 天使
- Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình
- 我 今天 不 看书 , 而是 看 电影
- Hôm nay tôi không đọc sách mà là xem phim.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天网恢恢,疏而不失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天网恢恢,疏而不失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
天›
失›
恢›
疏›
网›
而›