天命 tiānmìng

Từ hán việt: 【thiên mệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天命" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên mệnh). Ý nghĩa là: số trời; mệnh trời; thiên mệnh. Ví dụ : - 。 Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.. - số trời thay đổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天命 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天命 khi là Danh từ

số trời; mệnh trời; thiên mệnh

迷信的人指上天的意志;也指上天主宰之下的人们的命运

Ví dụ:
  • - 随缘 suíyuán shì 尽人事听 jìnrénshìtīng 天命 tiānmìng

    - Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.

  • - 天命 tiānmìng 反侧 fǎncè

    - số trời thay đổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天命

  • - 乐天知命 lètiānzhīmìng

    - vui với số mệnh trời cho.

  • - 我们 wǒmen 相信 xiāngxìn 天命 tiānmìng de 安排 ānpái

    - Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.

  • - 命由天 mìngyóutiān 注定 zhùdìng

    - Số mệnh do trời quyết định.

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - 司令部 sīlìngbù 昨天 zuótiān 先后 xiānhòu lái le 两道 liǎngdào 命令 mìnglìng

    - ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.

  • - 白衣天使 báiyītiānshǐ cóng 死亡线 sǐwángxiàn shàng 挽回 wǎnhuí 无数条 wúshùtiáo 生命 shēngmìng

    - những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.

  • - 天命 tiānmìng 反侧 fǎncè

    - số trời thay đổi.

  • - 人命关天 rénmìngguāntiān ( 人命 rénmìng 事件 shìjiàn 关系 guānxì 重大 zhòngdà )

    - mạng người vô cùng quan trọng.

  • - 撼天动地 hàntiāndòngdì de 革命 gémìng 风暴 fēngbào

    - bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất

  • - 我们 wǒmen 尽人事 jìnrénshì tīng 天命 tiānmìng

    - Chúng ta làm hết khả năng, còn lại để số phận quyết định.

  • - jiāng 听天由命 tīngtiānyóumìng

    - Tôi sẽ nghe theo số phận.

  • - zài nán 犹他州 yóutāzhōu de 天堂 tiāntáng de 使命 shǐmìng 邪教 xiéjiào 区长 qūzhǎng

    - Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.

  • - 随缘 suíyuán shì 尽人事听 jìnrénshìtīng 天命 tiānmìng

    - Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 服用 fúyòng 一粒 yīlì 多种 duōzhǒng 维他命 wéitāmìng

    - Uống vitamin tổng hợp vào mỗi buổi sáng.

  • - 他们 tāmen 撤回 chèhuí le 昨天 zuótiān de 命令 mìnglìng

    - Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.

  • - 服从命令 fúcóngmìnglìng shì 军人 jūnrén de 天职 tiānzhí

    - phục tùng mệnh lệnh là trách nhiệm thiêng liêng của quân nhân.

  • - 冲天 chōngtiān de 革命干劲 gémìnggànjìn

    - khí thế cách mạng dâng cao ngút trời

  • - 杀人偿命 shārénchángmìng shì 自古以来 zìgǔyǐlái 天经地义 tiānjīngdìyì de 事情 shìqing

    - Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch

  • - 为了 wèile 纪念 jìniàn zhè 一天 yìtiān 他们 tāmen gěi 命名 mìngmíng wèi 光棍节 guānggùnjié

    - Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".

  • - 他命 tāmìng 幸好 xìnghǎo 昨天 zuótiān xīn nèi 医生 yīshēng 救护车 jiùhùchē dōu zài

    - Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天命

Hình ảnh minh họa cho từ 天命

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao