Đọc nhanh: 受命于天 (thụ mệnh ư thiên). Ý nghĩa là: để "nhận Thiên mệnh" (bản dịch tiếng Anh truyền thống), trở thành Hoàng đế bởi ân điển của Thiên đàng.
Ý nghĩa của 受命于天 khi là Thành ngữ
✪ để "nhận Thiên mệnh" (bản dịch tiếng Anh truyền thống)
to"receive the Mandate of Heaven" (traditional English translation)
✪ trở thành Hoàng đế bởi ân điển của Thiên đàng
to become Emperor by the grace of Heaven
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受命于天
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 织女星 位于 天琴座
- Sao Chức Nữ nằm trong chòm sao Thiên Cầm.
- 我们 相信 天命 的 安排
- Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 命由天 注定
- Số mệnh do trời quyết định.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 鸽子 翔于 蓝天
- Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 干 了 一天 活儿 , 累得 真 够受的
- làm việc cả ngày, mệt quá chừng.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 白天 太热 , 夜里 还 好受
- ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.
- 今天 我 觉得 难受 得 要命
- Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受命于天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受命于天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
受›
命›
天›