Đọc nhanh: 天公 (thiên công). Ý nghĩa là: trời; ông trời; khuôn thiêng, trời già. Ví dụ : - 偏偏天公不作美,一连下了几天雨。 trời không đẹp, mưa liền một lúc mấy ngày.
Ý nghĩa của 天公 khi là Danh từ
✪ trời; ông trời; khuôn thiêng
指自然界的主宰者;天
- 偏偏 天公不作美 , 一连 下 了 几天 雨
- trời không đẹp, mưa liền một lúc mấy ngày.
✪ trời già
迷信的人认为天上有一个主宰一切的神, 尊称这个神叫老天爷现多用来表示惊叹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天公
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 喻 小姐 今天 不 在 公司
- Cô Dụ hôm nay không ở công ty.
- 公司 今天 发货 了
- Hôm nay công ty đã gửi hàng.
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 公司 规定 每天 工作 八小时
- Công ty quy định làm việc 8 tiếng một ngày.
- 公司 明天 开 会议
- Công ty sẽ tổ chức cuộc họp vào ngày mai.
- 我 很 喜欢 每天 坐在 公交车 上 上班 的 感觉
- tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày
- 我 每天 都 在 这里 办公
- Tôi mỗi ngày làm việc ở đây.
- 公司 明天 要 召开 重要 的 会议
- Ngày mai công ty mở cuộc họp quan trọng.
- 多劳多得 , 是 天公地道 的 事儿
- làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.
- 我 每天 7 点半 在 公交车站 等 公交车
- Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày
- 每天 上午 看 公事
- mỗi sáng đọc công văn
- 她 每天 乘坐 公交车
- Cô ấy đi xe buýt mỗi ngày.
- 我 今天 开车 兜风 去 公园
- Hôm nay tôi lái xe đi dạo ra công viên.
- 员工 旷工 3 天 被 开除 , 公司 赔 了 13 万 !
- Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.
- 他 每天 早上 去 公园 奔跑
- Anh ấy chạy nhanh trong công viên mỗi buổi sáng.
- 昨天 上海 一个 新建 13 层 公寓楼 倒塌
- Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
天›