天公 tiāngōng

Từ hán việt: 【thiên công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天公" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên công). Ý nghĩa là: trời; ông trời; khuôn thiêng, trời già. Ví dụ : - 。 trời không đẹp, mưa liền một lúc mấy ngày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天公 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天公 khi là Danh từ

trời; ông trời; khuôn thiêng

指自然界的主宰者;天

Ví dụ:
  • - 偏偏 piānpiān 天公不作美 tiāngōngbùzuòměi 一连 yīlián xià le 几天 jǐtiān

    - trời không đẹp, mưa liền một lúc mấy ngày.

trời già

迷信的人认为天上有一个主宰一切的神, 尊称这个神叫老天爷现多用来表示惊叹

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天公

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 公鸡 gōngjī 每天 měitiān 早晨 zǎochén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy mỗi sáng.

  • - hèn 苍天 cāngtiān 不公 bùgōng hèn 老天 lǎotiān yǎn

    - Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.

  • - 小姐 xiǎojie 今天 jīntiān zài 公司 gōngsī

    - Cô Dụ hôm nay không ở công ty.

  • - 公司 gōngsī 今天 jīntiān 发货 fāhuò le

    - Hôm nay công ty đã gửi hàng.

  • - 老百姓 lǎobǎixìng guǎn 包公 bāogōng jiào 包青天 bāoqīngtiān

    - Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.

  • - zài 办公室 bàngōngshì shì 熬过 áoguò le 平凡 píngfán de 一天 yìtiān hòu 精疲力竭 jīngpílìjié le

    - Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.

  • - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 每天 měitiān 工作 gōngzuò 八小时 bāxiǎoshí

    - Công ty quy định làm việc 8 tiếng một ngày.

  • - 公司 gōngsī 明天 míngtiān kāi 会议 huìyì

    - Công ty sẽ tổ chức cuộc họp vào ngày mai.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 每天 měitiān 坐在 zuòzài 公交车 gōngjiāochē shàng 上班 shàngbān de 感觉 gǎnjué

    - tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày

  • - 每天 měitiān dōu zài 这里 zhèlǐ 办公 bàngōng

    - Tôi mỗi ngày làm việc ở đây.

  • - 公司 gōngsī 明天 míngtiān yào 召开 zhàokāi 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Ngày mai công ty mở cuộc họp quan trọng.

  • - 多劳多得 duōláoduōde shì 天公地道 tiāngōngdìdào de 事儿 shìer

    - làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.

  • - 每天 měitiān 7 点半 diǎnbàn zài 公交车站 gōngjiāochēzhàn děng 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày

  • - 每天 měitiān 上午 shàngwǔ kàn 公事 gōngshì

    - mỗi sáng đọc công văn

  • - 每天 měitiān 乘坐 chéngzuò 公交车 gōngjiāochē

    - Cô ấy đi xe buýt mỗi ngày.

  • - 今天 jīntiān 开车 kāichē 兜风 dōufēng 公园 gōngyuán

    - Hôm nay tôi lái xe đi dạo ra công viên.

  • - 员工 yuángōng 旷工 kuànggōng 3 tiān bèi 开除 kāichú 公司 gōngsī péi le 13 wàn

    - Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 公园 gōngyuán 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy chạy nhanh trong công viên mỗi buổi sáng.

  • - 昨天 zuótiān 上海 shànghǎi 一个 yígè 新建 xīnjiàn 13 céng 公寓楼 gōngyùlóu 倒塌 dǎotā

    - Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天公

Hình ảnh minh họa cho từ 天公

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao