Đọc nhanh: 大鸣大放运动 (đại minh đại phóng vận động). Ý nghĩa là: xem 百花運動 | 百花运动.
Ý nghĩa của 大鸣大放运动 khi là Danh từ
✪ xem 百花運動 | 百花运动
see 百花運動|百花运动 [Bǎi huā Yun4 dòng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大鸣大放运动
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 病情 稳 大家 都 放心
- Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 波动 幅度 很大
- Biên độ dao động rất lớn.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 她 不大 喜欢 运动
- Cô ấy không thích thể thao lắm.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 运动员 大力 扣杀 球
- Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.
- 他 运动 后 大量 出汗
- Anh ấy ra nhiều mồ hôi sau khi tập thể dục.
- 运动员 在 赛场 上 大显身手
- các vận động viên đang thi thố tài năng.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 运动 的 春天 激励 了 大家
- Sự đổi mới của thể thao đã khích lệ mọi người.
- 运动 完 , 我 的 食欲 大增
- Sau khi tập thể dục, cảm giác thèm ăn của tôi tăng lên rất nhiều.
- 我们 学校 的 运动场 很大
- Sân vận động của trường chúng tôi rất lớn.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 大牌 运动员 总是 受到 关注
- Các vận động viên nổi tiếng luôn được chú ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大鸣大放运动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大鸣大放运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
大›
放›
运›
鸣›