Đọc nhanh: 大春 (đại xuân). Ý nghĩa là: mùa xuân; tiết xuân, vụ xuân; cây vụ xuân. Ví dụ : - 他在《白毛女》里饰大春。 anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
Ý nghĩa của 大春 khi là Danh từ
✪ mùa xuân; tiết xuân
指春季
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
✪ vụ xuân; cây vụ xuân
指春天播种的作物,如稻子、玉米也叫大春作物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大春
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 春来 了 , 大地 渐渐 复苏
- Xuân đến rồi, mặt đất dần dần phục hồi.
- 春天 来 了 , 大地 苏醒 了
- mùa xuân đến rồi, đất cũng đang dần tỉnh lại.
- 羊舌 肸 , 春秋 时 晋国 大夫
- Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 大地回春
- xuân về trên đất nước.
- 滚滚 春雷 , 震撼 大地
- sấm chớp ầm ầm, chấn động cả mặt đất.
- 春风 催绿 了 大地
- Gió xuân thúc đẩy xanh lá cho đất lớn.
- 运动 的 春天 激励 了 大家
- Sự đổi mới của thể thao đã khích lệ mọi người.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
- 春雨 渐 了 大地
- Mưa xuân thấm vào đất đai.
- 春天 , 大地 洋溢着 生机
- Vào mùa xuân, đất trời tràn đầy sức sống.
- 新 的 建筑物 如 雨后春笋 般 大批 出现
- Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.
- 春节 初一 那天 , 大家 都 很 开心
- Ngày mồng một (âm lịch) tết mọi người đều rất vui vẻ.
- 大地春回 , 莺歌燕舞
- xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
- 春风 吹过 , 大 地上 充满 了 生机
- gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.
- 新春 大礼 送给 你 !
- Món quà năm mới dành cho bạn!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大春
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大春 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
春›