Đọc nhanh: 大只 (đại chỉ). Ý nghĩa là: to lớn. Ví dụ : - 餐厅里的小强越来越大只了 Bọ nước trong quán ăn ngày càng lớn.
Ý nghĩa của 大只 khi là Tính từ
✪ to lớn
big
- 餐厅 里 的 小强 越来越 大 只 了
- Bọ nước trong quán ăn ngày càng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大只
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 池塘 里 有 一只 大 乌龟
- Trong ao có một con rùa lớn.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 我 刚取 一只 大 煎锅
- tôi vừa lấy một cái chảo lớn.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 我 只是 大 股东
- Tôi chỉ là cổ đông lớn.
- 那座 岛屿 只有 巴掌 大
- Hòn đảo đó chỉ nhỏ như lòng bàn tay.
- 真相大白 , 只好 罢休
- chân tướng đã lộ rõ, nên đành buông xuôi.
- 这 只 狗 非常 大
- Con chó này rất to.
- 这 只 狼 很大
- Con sói này rất to.
- 大雾 白蒙蒙 的 , 飞机 只好 暂停 起飞
- sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 她 只 比玛姬 大 一点点
- Cô ấy chỉ già hơn Maggie một chút.
- 他 说了半天 , 我 只 听 了 个 大概 其
- anh ấy nói cả buổi, tôi chỉ nghe sơ qua.
- 这 只 鳖 个头 挺大
- Con ba ba này to lắm.
- 这 只 老鼠 好大 !
- Con chuột này to quá!
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考上 北大
- Anh ấy nỗ lực học tập, chỉ để thi vào Bắc Đại
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
- 这 只 巨大 的 军舰 被 一枚 自动 寻 的 导弹 击中
- Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大只
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大只 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm只›
大›