Đọc nhanh: 多糖 (đa đường). Ý nghĩa là: polysaccharide (carbohydrate phức tạp như tinh bột 澱粉 | 淀粉 và cellulose 纖維素 | 纤维素).
Ý nghĩa của 多糖 khi là Danh từ
✪ polysaccharide (carbohydrate phức tạp như tinh bột 澱粉 | 淀粉 và cellulose 纖維素 | 纤维素)
polysaccharide (complex carbohydrate such as starch 澱粉|淀粉 and cellulose 纖維素|纤维素)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多糖
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 他 收藏 了 很多 糖
- Anh ấy sưu tập rất nhiều kẹo.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 你 糖 放 多 了 , 齁 甜
- Bạn bỏ nhiều đường rồi, ngọt khé.
- 吃 太 多糖 有 坏处
- Ăn quá nhiều đường có hại.
- 糖果 吃 多 了 对 牙齿 不好
- Ăn nhiều kẹo không tốt cho răng.
- 你 能 猜出 糖果 的 多少 吗 ?
- Cậu có đoán được có bao nhiêu kẹo không?
- 这个 节日 有 很多 糖果
- Lễ hội có rất nhiều kẹo.
- 这些 食物 都 含有 很多 糖
- Những thực phẩm này chứa rất nhiều đường.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多糖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多糖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
糖›