- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
- Pinyin:
Diàn
- Âm hán việt:
Điến
- Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨丨一ノ丶ノフフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡殿
- Thương hiệt:ESCE (水尸金水)
- Bảng mã:U+6FB1
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 澱
-
Cách viết khác
壂
靛
𣾮
𪑍
-
Giản thể
淀
Ý nghĩa của từ 澱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 澱 (điến). Bộ Thuỷ 水 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丶丶一フ一ノ一丨丨一ノ丶ノフフ丶). Ý nghĩa là: 1. cặn bã, Cặn., Cặn, Thuốc nhuộm chàm, Lắng xuống. Từ ghép với 澱 : “trầm điến” 沉澱 lắng đọng, chìm xuống đáy. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cặn bã
- 2. lắng xuống, kết tủa
Từ điển Thiều Chửu
- Cặn.
- Lấy phấn hoà vào nước cho nó lắng đọng lại là điến phấn 澱粉.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lắng xuống
- “trầm điến” 沉澱 lắng đọng, chìm xuống đáy.