外交大臣 wàijiāo dàchén

Từ hán việt: 【ngoại giao đại thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外交大臣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại giao đại thần). Ý nghĩa là: (Anh) Ngoại trưởng phụ trách các vấn đề đối ngoại và thịnh vượng chung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外交大臣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 外交大臣 khi là Danh từ

(Anh) Ngoại trưởng phụ trách các vấn đề đối ngoại và thịnh vượng chung

(UK) Secretary of State for Foreign and Commonwealth Affairs; Foreign Secretary

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交大臣

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 外交辞令 wàijiāocílìng

    - ngôn ngữ ngoại giao.

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 大雪 dàxuě 阻碍 zǔài le 交通 jiāotōng

    - Tuyết dày đã cản trở giao thông.

  • - 货车 huòchē huài zài 路上 lùshàng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.

  • - 大雨 dàyǔ 致使 zhìshǐ 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.

  • - 孩子 háizi le yào dào 外边 wàibian 历练 lìliàn 历练 lìliàn

    - con cái lớn rồi phải cho chúng ra ngoài để có kinh nghiệm.

  • - 特命 tèmìng 全权 quánquán 公使 gōngshǐ 派驻 pàizhù 国外 guówài 使馆 shǐguǎn de 特命 tèmìng 全权 quánquán 使节 shǐjié jǐn 低于 dīyú 大使 dàshǐ

    - Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.

  • - 外交 wàijiāo 用语 yòngyǔ

    - thuật ngữ ngoại giao

  • - 大地 dàdì 格外 géwài 辽阔 liáokuò

    - Đất đai vô cùng mênh mông.

  • - 的确 díquè shì 功臣 gōngchén dàn 可以 kěyǐ 居功自傲 jūgōngzìào

    - Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.

  • - 几个 jǐgè 南美洲 nánměizhōu 国家 guójiā 纳粹德国 nàcuìdéguó 断绝 duànjué le 外交关系 wàijiāoguānxì

    - Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.

  • - 外面 wàimiàn guā 大风 dàfēng

    - Bên ngoài đang có gió lớn.

  • - 今天 jīntiān 外面 wàimiàn fēng 超级 chāojí

    - Hôm nay gió bên ngoài siêu to.

  • - 掌玺 zhǎngxǐ 大臣 dàchén

    - viên quan đại thần giữ ấn vua.

  • - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 中国 zhōngguó 南北 nánběi 交通 jiāotōng de 大动脉 dàdòngmài

    - Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.

  • - yǒu 外交 wàijiāo 豁免权 huòmiǎnquán

    - Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.

  • - 王公 wánggōng 大臣 dàchén

    - Vương công đại thần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外交大臣

Hình ảnh minh họa cho từ 外交大臣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外交大臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thần 臣 (+0 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:一丨フ一丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SLSL (尸中尸中)
    • Bảng mã:U+81E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao