外交家 wàijiāo jiā

Từ hán việt: 【ngoại giao gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外交家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại giao gia). Ý nghĩa là: nhà ngoại giao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外交家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 外交家 khi là Danh từ

nhà ngoại giao

diplomat

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交家

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - bāng 外婆 wàipó zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.

  • - 外婆 wàipó 在家 zàijiā děng zhe ne

    - Bà ngoại đang đợi tôi ở nhà.

  • - 外交辞令 wàijiāocílìng

    - ngôn ngữ ngoại giao.

  • - 王家 wángjiā gēn 李家 lǐjiā shì 世交 shìjiāo

    - gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.

  • - 他家 tājiā 我家 wǒjiā yǒu 世交 shìjiāo

    - Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 卖家 màijiā shuō 他们 tāmen 保证 bǎozhèng 按时 ànshí 交货 jiāohuò

    - Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.

  • - 外交 wàijiāo 用语 yòngyǔ

    - thuật ngữ ngoại giao

  • - 家丑 jiāchǒu 外扬 wàiyáng

    - không nên vạch áo cho người xem lưng.

  • - 几个 jǐgè 南美洲 nánměizhōu 国家 guójiā 纳粹德国 nàcuìdéguó 断绝 duànjué le 外交关系 wàijiāoguānxì

    - Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.

  • - 出门在外 chūménzàiwài 家全 jiāquán liào gěi 妻子 qīzǐ le

    - anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.

  • - 喜欢 xǐhuan 外家 wàijiā wán

    - Tôi thích đến nhà bên ngoại chơi.

  • - yǒu 外交 wàijiāo 豁免权 huòmiǎnquán

    - Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.

  • - 国家 guójiā 集中 jízhōng le 所有 suǒyǒu 财力物力 cáilìwùlì 人来 rénlái 发展 fāzhǎn 交通 jiāotōng

    - Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.

  • - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài de dōu shì 外路 wàilù huò

    - Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.

  • - 国破家亡 guópòjiāwáng 只有 zhǐyǒu 流亡国外 liúwángguówài

    - Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong

  • - 海外基金 hǎiwàijījīn 转让 zhuǎnràng 差额 chāé 利益 lìyì 免交 miǎnjiāo 税金 shuìjīn

    - Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.

  • - 外交官 wàijiāoguān 代表 dàibiǎo zhe 国家 guójiā

    - Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外交家

Hình ảnh minh họa cho từ 外交家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外交家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao