Đọc nhanh: 财政大臣 (tài chính đại thần). Ý nghĩa là: Thủ tướng Vương quốc Anh về exchequer, bộ trưởng tài chính.
Ý nghĩa của 财政大臣 khi là Danh từ
✪ Thủ tướng Vương quốc Anh về exchequer
UK chancellor of exchequer
✪ bộ trưởng tài chính
finance minister
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财政大臣
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 财政部
- bộ tài chính
- 大 财主
- đại tài chủ; ông chủ lớn.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 财政赤字
- bội chi tài chính
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 财政年度
- tài khoá; năm tài chính
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 任职 财政部
- đảm nhiệm bộ phận tài chánh.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 掌玺 大臣
- viên quan đại thần giữ ấn vua.
- 政治舞台 很大
- Vũ đài chính trị rất lớn.
- 总揽 大政
- nắm toàn bộ việc chính trị trọng đại
- 王公 大臣
- Vương công đại thần.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财政大臣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财政大臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
政›
臣›
财›