Đọc nhanh: 复核 (phục hạch). Ý nghĩa là: duyệt lại; soát lại; thẩm tra đối chiếu lại; phúc hạch, phúc thẩm án tử hình. Ví dụ : - 把报告里面的数字复核一下。 những con số trong bảng báo cáo thẩm tra đối chiếu lại một chút.
Ý nghĩa của 复核 khi là Động từ
✪ duyệt lại; soát lại; thẩm tra đối chiếu lại; phúc hạch
审查核对
- 把 报告 里面 的 数字 复核 一下
- những con số trong bảng báo cáo thẩm tra đối chiếu lại một chút.
✪ phúc thẩm án tử hình
法院判处死刑案件的特定司法程序在中国指最高人民法院对于判处死刑的案件做再一次的审核
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复核
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 他 已经 康复 了
- Anh ấy đã khỏi bệnh rồi.
- 他 身体 还 没 康复
- Anh ấy vẫn chưa hồi phục.
- 他 需要 尽快 康复
- Anh ấy cần phải nhanh chóng hồi phục.
- 把 报告 里面 的 数字 复核 一下
- những con số trong bảng báo cáo thẩm tra đối chiếu lại một chút.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复核
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复核 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
核›