Đọc nhanh: 复查 (phục tra). Ý nghĩa là: phúc tra; kiểm tra lại, tái khám. Ví dụ : - 上次透视发现肺部有阴影,今天去复查。 lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
Ý nghĩa của 复查 khi là Động từ
✪ phúc tra; kiểm tra lại, tái khám
再一次检查
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复查
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 你 是否 叫 查尔斯
- Có phải tên bạn là Charles?
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 查尔斯 不 在 这 睡
- Charles không ngủ ở đây.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 即行 查复
- sẽ điều tra và phúc đáp ngay; trả lời sau khi xem xét.
- 我们 反复 查看 了 这个 问题
- Chúng tôi đã kiểm tra vấn đề này nhiều lần.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 我 需要 复查 合同 中 的 细节
- Tôi cần xem lại chi tiết trong hợp đồng.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复查
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复查 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
查›