Đọc nhanh: 墨镜 (mặc kính). Ý nghĩa là: kính râm; kính đen; kính mát. Ví dụ : - 我买了一副墨镜。 Tôi đã mua một cặp kính mát.. - 墨镜能保护眼睛。 Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.. - 夏天我常戴墨镜。 Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
Ý nghĩa của 墨镜 khi là Danh từ
✪ kính râm; kính đen; kính mát
用墨晶片制作的眼镜
- 我 买 了 一副 墨镜
- Tôi đã mua một cặp kính mát.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨镜
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 打 墨线
- nẩy mực
- 我 最近 要 试镜
- Tôi có một buổi thử giọng.
- 那 是 个 圆 镜子
- chỗ này có 1 cái bàn tròn
- 前往 的 地方 是 新墨西哥州 的 艾吉 伍德
- Đi đến Mexico mới edgewood.
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 戴眼镜 的 女孩 是 我妹
- Cô gái đeo kính là em gái tôi.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 我 买 了 一副 墨镜
- Tôi đã mua một cặp kính mát.
- 他 用 黑白 滤镜 拍照
- Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墨镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墨镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墨›
镜›