Đọc nhanh: 展神经 (triển thần kinh). Ý nghĩa là: Thần kinh rẽ.
Ý nghĩa của 展神经 khi là Danh từ
✪ Thần kinh rẽ
展神经:展神经为运动性脑神经。起自脑桥面神经丘深面的展神经核,纤维行向腹侧,经脑桥延髓沟内侧部出脑,向前穿海绵窦外侧壁及眶上裂入眶,在视神经外侧支配外直肌。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展神经
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 最近 他 太 神经 了
- Gần đây anh ấy rất thần kinh.
- 经济 发展 已经 凝固
- Kinh tế đã rơi vào tình trạng trì trệ.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
- 沿海 的 经济 发展 迅速
- Kinh tế ven biển phát triển nhanh chóng.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 展神经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 展神经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
神›
经›