场论 chǎng lùn

Từ hán việt: 【trường luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "场论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trường luận). Ý nghĩa là: lý thuyết trường (vật lý). Ví dụ : - Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 场论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 场论 khi là Danh từ

lý thuyết trường (vật lý)

field theory (physics)

Ví dụ:
  • - 洛伦兹 luòlúnzī 变量 biànliàng 场论 chǎnglùn 步骤 bùzhòu

    - Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场论

  • - 讨论 tǎolùn 高尔夫 gāoěrfū 技巧 jìqiǎo

    - Tôi muốn các mẹo chơi gôn.

  • - xiāng 附近 fùjìn 有个 yǒugè 市场 shìchǎng

    - Gần vùng ven có một chợ lớn.

  • - 爷爷 yéye 曾经 céngjīng zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 有个 yǒugè 农场 nóngchǎng

    - Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - 洛伦兹 luòlúnzī 变量 biànliàng 场论 chǎnglùn 步骤 bùzhòu

    - Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.

  • - 丹佛 dānfó 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Sân bay Quốc tế Denver.

  • - 驰骋疆场 chíchěngjiāngchǎng

    - vũng vẫy nơi chiến trường.

  • - 这次 zhècì 面试 miànshì 真是 zhēnshi 一场 yīchǎng 马拉松 mǎlāsōng

    - Cuộc phỏng vấn dài lê thê.

  • - 埃隆 āilóng · 马斯克 mǎsīkè 有个 yǒugè 理论 lǐlùn 我们 wǒmen 每个 měigè rén

    - Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật

  • - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 十分 shífēn 深奥 shēnào

    - Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.

  • - 这场 zhèchǎng 讨论 tǎolùn 引发 yǐnfā le 争论 zhēnglùn

    - Cuộc thảo luận này đã gây ra tranh cãi.

  • - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 比赛 bǐsài hěn 精彩 jīngcǎi

    - Cuộc thi tranh luận này rất hay.

  • - 这些 zhèxiē tiān 街头巷尾 jiētóuxiàngwěi dōu zài 谈论 tánlùn 这场 zhèchǎng 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.

  • - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 充满 chōngmǎn le 荒谬 huāngmiù de 观点 guāndiǎn

    - Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.

  • - 愿意 yuànyì 牵扯 qiānchě dào 这场 zhèchǎng 学制 xuézhì 改革 gǎigé de 争论 zhēnglùn 之中 zhīzhōng

    - Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.

  • - 这场 zhèchǎng 争论 zhēnglùn 终于 zhōngyú shā le

    - Cuộc tranh luận này cuối cùng đã kết thúc.

  • - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 他们 tāmen de 看法 kànfǎ 分歧 fēnqí 很大 hěndà 免不得 miǎnbùdé yǒu 一场 yīchǎng 争论 zhēnglùn

    - về vấn đề này, quan điểm của bọn họ mâu thuẫn rất lớn, không thể tránh khỏi những cuộc tranh cãi.

  • - de 行为 xíngwéi yòu le 一场 yīchǎng 争论 zhēnglùn

    - Hành động của anh ấy dẫn đến một cuộc tranh luận.

  • - zài 这场 zhèchǎng 讨论 tǎolùn 中是 zhōngshì 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính trong cuộc thảo luận này.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 场论

Hình ảnh minh họa cho từ 场论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 场论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao