Đọc nhanh: 坏掉 (hoại điệu). Ý nghĩa là: tàn tạ, hư hỏng. Ví dụ : - 所有我妈做的食物要坏掉了 Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.
Ý nghĩa của 坏掉 khi là Động từ
✪ tàn tạ
ruined
- 所有 我妈 做 的 食物 要 坏掉 了
- Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.
✪ hư hỏng
spoilt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏掉
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 卡斯特罗 是 坏人
- Castro là một kẻ xấu.
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 坏 心思
- ý nghĩ xấu xa.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 这个 坏 了 , 扔掉 吧
- Cái này hỏng rồi, vứt đi thôi.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 他 决心 除掉 自己 的 坏习惯
- Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.
- 他 把 坏 电脑 扔掉 了
- Anh ấy đã vứt máy tính hỏng rồi.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
- 所有 我妈 做 的 食物 要 坏掉 了
- Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.
- 他 把 电灯 弄坏了
- Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坏掉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坏掉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坏›
掉›