- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
- Pinyin:
Suō
, Xùn
- Âm hán việt:
Thoa
Toa
- Nét bút:一丨ノ丶フ丶ノ丶ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木夋
- Thương hiệt:DICE (木戈金水)
- Bảng mã:U+68AD
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 梭
Ý nghĩa của từ 梭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 梭 (Thoa, Toa). Bộ Mộc 木 (+7 nét). Tổng 11 nét but (一丨ノ丶フ丶ノ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: Thoi dệt cửi, “Toa tuần” 梭巡 qua lại coi xét, tuần tra, Thoi dệt cửi, “Toa tuần” 梭巡 qua lại coi xét, tuần tra. Từ ghép với 梭 : 梭子 Con thoi, 日月如梭 Ngày tháng như thoi đưa, toa tuần [suoxún] (văn) Đi tuần tra., 梭子 Con thoi, 日月如梭 Ngày tháng như thoi đưa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái thoi dệt cửi
- 2. quan chức đi lại đốc suất binh phu
Từ điển Thiều Chửu
- Cái thoi dệt cửi, cái thoi nó đi lại rất nhanh, nên nói đến thì giờ nhanh chóng gọi là nhật nguyệt như toa 日月如梭 ngày tháng như thoi đưa.
- Quan chức đi lại đốc suất binh phu gọi là toa tuần 梭巡. Ta quen đọc là chữ thoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cái thoi
- 梭子 Con thoi
- 日月如梭 Ngày tháng như thoi đưa
* 梭巡
- toa tuần [suoxún] (văn) Đi tuần tra.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thoi dệt cửi
- “nhật nguyệt như toa” 日月如梭 ngày tháng như thoi đưa.
Động từ
* “Toa tuần” 梭巡 qua lại coi xét, tuần tra
Từ điển Thiều Chửu
- Cái thoi dệt cửi, cái thoi nó đi lại rất nhanh, nên nói đến thì giờ nhanh chóng gọi là nhật nguyệt như toa 日月如梭 ngày tháng như thoi đưa.
- Quan chức đi lại đốc suất binh phu gọi là toa tuần 梭巡. Ta quen đọc là chữ thoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cái thoi
- 梭子 Con thoi
- 日月如梭 Ngày tháng như thoi đưa
* 梭巡
- toa tuần [suoxún] (văn) Đi tuần tra.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thoi dệt cửi
- “nhật nguyệt như toa” 日月如梭 ngày tháng như thoi đưa.
Động từ
* “Toa tuần” 梭巡 qua lại coi xét, tuần tra