Đọc nhanh: 志不在此 (chí bất tại thử). Ý nghĩa là: tham vọng của một người ở nơi khác (thành ngữ).
Ý nghĩa của 志不在此 khi là Thành ngữ
✪ tham vọng của một người ở nơi khác (thành ngữ)
to have one's ambitions elsewhere (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志不在此
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 您 找 我 哥哥 呀 , 他 不 在
- ông tìm anh tôi ạ, anh ấy không có ở nhà
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 我 奶奶 去年 就 不 在 了
- Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 此臣 心忠 矢志不渝
- Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
- 据 我 猜度 , 他 的 意图 并 不 在于 此
- theo tôi đoán, ý đồ của hắn ta hoàn toàn không phải ở chỗ này đâu
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 志不在此
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 志不在此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
在›
志›
此›