Đọc nhanh: 请在此处开票 (thỉnh tại thử xứ khai phiếu). Ý nghĩa là: Vui lòng lấy hóa đơn ở đây.
Ý nghĩa của 请在此处开票 khi là Câu thường
✪ Vui lòng lấy hóa đơn ở đây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请在此处开票
- 请片 开 这个 盒子 看看
- Hãy mở cái hộp này ra xem.
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
- 弗兰克 的 一处 缝线 正在 出血
- Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 在此期间 , 请 保持 安静
- Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.
- 泥沙 在 此处 沉淀
- Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 请 在 此处 购买 矿工 日 蜡烛
- Mua nến Ngày thợ mỏ của bạn tại đây!
- 此事 如何 处置 , 恳请 裁夺
- chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.
- 请 在 下 一个 拐弯处 左转
- Vui lòng rẽ trái ở khúc cua tiếp theo.
- 船 在 此处 湾 一下
- Thuyền đậu ở đây một chút.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 众人 纠集 在 此处
- Mọi người tập hợp tại đây.
- 请 你 偏劳 吧 , 我 实在 脱不开 身
- phiền anh chịu khó giúp cho, tôi thực sự không có thời gian.
- 文化 粹 精在 此处
- Tinh hoa văn hóa ở đây.
- 此处 即 是 所在
- Đây chính là địa điểm.
- 他们 正在 开会 , 请勿打扰
- Họ đang họp, xin đừng làm phiền.
- 会议 到此结束 , 余兴节目 现在 开始
- hội nghị đến đây là kết thúc, bây giờ bắt đầu những tiết mục văn nghệ.
- 在 此 我们 深表歉意 请 您 在 候机厅 休息 等候 通知
- Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请在此处开票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请在此处开票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
处›
开›
此›
票›
请›