Đọc nhanh: 在我看 (tại ngã khán). Ý nghĩa là: theo ý kiến của tôi, theo quan điểm của tôi. Ví dụ : - 在我看來,她是正確的。 Theo tôi, cô ấy đúng.
Ý nghĩa của 在我看 khi là Động từ
✪ theo ý kiến của tôi
in my opinion
- 在 我 看來 , 她 是 正確 的
- Theo tôi, cô ấy đúng.
✪ theo quan điểm của tôi
in my view
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在我看
- 我 正在 看 《 奥特曼 》
- Em đang xem siêu nhân Ultraman.
- 我 喜欢 在 天上 看 星星
- Tôi thích ngắm sao trên trời.
- 我们 躺 在 草地 上 看 星星
- Chúng tôi nằm trên cỏ ngắm sao.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 我 在 保尔 · 道森 的 片子 上 看到 这个
- Tôi đã tìm thấy điều đó trên bản quét của Paul Dawson.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 依 地图 看 , 我们 现在 在 这里
- Theo bản đồ, chúng ta hiện đang ở đây.
- 你 看 我 说 的 在 谱 不 在 谱
- anh xem tôi nói có đúng không?
- 我 喜欢 在 电影院 看 电影
- Tôi thích xem phim ở rạp chiếu phim.
- 我 看见 他 在 磨刀
- Tôi thấy anh ấy đang mài dao.
- 往后 看 , 我 在 你 后面
- Nhìn về phía sau, tôi ở đằng sau bạn.
- 我 在 报纸 上 看到 了 这个 报道
- Tôi đã thấy bài báo này trên báo.
- 我 在 报纸 上 看到 了 足球 新闻
- Tôi thấy tin bóng đá trên báo.
- 我 正在 看 《 家庭 菜谱 》
- Tôi đang xem sách dạy nấu ăn gia đình.
- 现在 , 我 带你去 看 你 的 私人 办公室
- Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 我刚 看到 他 在 沃尔玛 打包 食品
- Tôi vừa thấy anh ấy xách đồ tạp hóa ở Walmart.
- 看 在 我 已经 遭 了 报应 的 份 上
- Vì lợi ích của tôi để đạt được những gì tôi muốn?
- 我 在 主流 网站 看 新闻
- Tôi xem tin tức trên các trang web chính thống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在我看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在我看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
我›
看›