Đọc nhanh: 难逃法网 (nan đào pháp võng). Ý nghĩa là: Thật khó để thoát khỏi lưới cản của pháp luật, cánh tay dài của luật pháp.
Ý nghĩa của 难逃法网 khi là Động từ
✪ Thật khó để thoát khỏi lưới cản của pháp luật
It is hard to escape the dragnet of the law
✪ cánh tay dài của luật pháp
the long arm of the law
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难逃法网
- 国法难容
- phép nước khó dung
- 落入法网
- sa lưới pháp luật.
- 爷爷 难逃 这场 灾
- Ông tôi không thể tránh khỏi điều không may này.
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 要 想 办法 克服困难 , 别尽 自 诉苦
- phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.
- 罪责难逃
- khó tránh chịu tội.
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 难逃法网
- không thể thoát khỏi lưới pháp luật.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 她 常常 逃避 困难
- Cô ấy thường xuyên trốn tránh khó khăn.
- 他 很 难 表达 自己 的 想法
- Anh ấy rất khó để biểu đạt suy nghĩ của mình.
- 漩涡 让 人 无法 逃脱
- Xoáy nước khiến người ta không thể thoát ra.
- 照 她 的 说法 , 这个 问题 并 不难 解决
- Theo cách nói của cô ấy, vấn đề này giải quyết rất dễ.
- 她 的 想法 难以 测度
- cô ấy nghĩ gì khó lòng đoán được
- 这种 关门 做法 很难 让 人 接受
- Cách làm dứt khoát này rất khó được người khác chấp nhận.
- 她 设法 克服困难
- Cô ấy tìm cách khắc phục khó khăn.
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难逃法网
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难逃法网 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm法›
网›
逃›
难›