Đọc nhanh: 在谱 (tại phả). Ý nghĩa là: hợp lý; đúng nguyên tắc (lời nói). Ví dụ : - 你看我说的在谱不在谱? anh xem tôi nói có đúng không?
Ý nghĩa của 在谱 khi là Tính từ
✪ hợp lý; đúng nguyên tắc (lời nói)
(在谱儿) (说话) 符合实际或公认的准则
- 你 看 我 说 的 在 谱 不 在 谱
- anh xem tôi nói có đúng không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在谱
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 你 看 我 说 的 在 谱 不 在 谱
- anh xem tôi nói có đúng không?
- 他 专心 在 谱曲
- Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 角音 在 乐谱 中是 3
- Âm giác trong bản nhạc là số 3.
- 我 正在 看 《 家庭 菜谱 》
- Tôi đang xem sách dạy nấu ăn gia đình.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 实在 是 没有 足够 多 的 频谱 可 供 隐蔽
- Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在谱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在谱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
谱›