Đọc nhanh: 土地资源 (thổ địa tư nguyên). Ý nghĩa là: tài nguyên đất.
Ý nghĩa của 土地资源 khi là Danh từ
✪ tài nguyên đất
land resources
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地资源
- 我们 要 珍惜 地球 资源
- Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 黑油油 的 土地
- đất đai đen nhánh.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
- 资源 的 分配 非常 重要
- Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 他 在 地里 刨 土豆
- Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.
- 这里 的 土地 很 肥沃
- Đất ở đây rất màu mỡ.
- 这片 土地 很 广阔
- Mảnh đất này rất rộng lớn.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 开采 地下资源
- khai thác tài nguyên.
- 这片域 地 资源 丰富
- Khu vực này có tài nguyên phong phú.
- 这片 土地 蕴藏 着 丰富 的 资源
- Mảnh đất này chứa đựng nhiều tài nguyên phong phú.
- 地球 的 资源 是 有限 的
- Tài nguyên của Trái Đất là có hạn.
- 请 均匀 地 分布 这些 资源
- Xin hãy phân bổ đều các tài nguyên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土地资源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土地资源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
地›
源›
资›