Đọc nhanh: 图书馆学 (đồ thư quán học). Ý nghĩa là: Khoa học thư viện.
Ý nghĩa của 图书馆学 khi là Danh từ
✪ Khoa học thư viện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图书馆学
- 图书馆 里 特别 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 图书馆 内 必须 要 安静
- Trong thư viện phải yên tĩnh.
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 学生 们 聚集 在 图书馆 学习
- Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.
- 这个 图书馆 藏书 百万册
- thư viện này lưu trữ cả triệu quyển sách
- 他 整个 礼拜六 下午 都 待 在 图书馆
- Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 我们 赠送 了 一套 书 给 图书馆
- Chúng tôi đã tặng một bộ sách cho thư viện.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 图书馆 里 有 很多 古籍
- Trong thư viện có nhiều sách cổ.
- 图书馆 当中 有 很多 书籍
- Ở giữa thư viện có rất nhiều sách.
- 图书馆 收入 新书
- Thư viện đưa vào sách mới.
- 学校 暨 图书馆 今日 关闭
- Trường học và thư viện hôm nay đóng cửa.
- 学校 有 崭新 的 图书馆
- Trường học có thư viện hoàn toàn mới.
- 我们 学校 的 图书馆 很大
- Thư viện của trường chúng tôi rất lớn.
- 非专业 人员 很难 进入 医学 图书馆
- Thư viện y tế rất khó tiếp cận đối với những người không chuyên.
- 老师 让 学生 去 图书馆 学习
- Giáo viên cho học sinh đến thư viện học.
- 他 找到 学校 的 图书馆 了
- Anh ấy đã tìm thấy thư viện của trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图书馆学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图书馆学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
图›
学›
馆›