Đọc nhanh: 国新办 (quốc tân biện). Ý nghĩa là: Văn phòng Thông tin Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, viết tắt cho 國務院新聞辦公室 | 国务院新闻办公室.
Ý nghĩa của 国新办 khi là Danh từ
✪ Văn phòng Thông tin Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, viết tắt cho 國務院新聞辦公室 | 国务院新闻办公室
State Council Information Office of the People's Republic of China, abbr. for 國務院新聞辦公室|国务院新闻办公室 [Guó wù yuàn Xin1 wén Bàn gōng shì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国新办
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 扶持 新办 的 学校
- giúp ngôi trường mới xây dựng.
- 祖国 面貌 日新月异
- Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 国家 颁发 新 政策
- Nhà nước ban hành chính sách mới.
- 我们 已 准备 好要 搬 到 新 办公室
- Chúng tôi đã sẵn sàng chuyển đến văn phòng mới.
- 这是 全国 通行 的 办法
- đây là biện pháp thông dụng trong cả nước.
- 他 入住 新 的 办公室
- Anh ấy nhận phòng làm việc mới.
- 我 需要 一套 新 的 办公设备
- Tôi cần một bộ thiết bị văn phòng mới.
- 他 在 新 公司 里 办事 很 积极
- Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.
- 我 的 出国 手续 已 办理 好 了
- Tôi đã hoàn tất thủ tục đi nước ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国新办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国新办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm办›
国›
新›