国庆节 guóqìng jié

Từ hán việt: 【quốc khánh tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "国庆节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quốc khánh tiết). Ý nghĩa là: ngày Quốc khánh. Ví dụ : - 。 Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.. - ? Ngày Quốc khánh là khi nào?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 国庆节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 国庆节 khi là Danh từ

ngày Quốc khánh

国庆节是由一个国家制定的用来纪念国家本身的法定假日。它们通常是这个国家的独立、宪法的签署、元首诞辰或其他有重大纪念意义的周年纪念日;也有些是这个国家守护神的圣人节。

Ví dụ:
  • - 越南 yuènán de 国庆节 guóqìngjié shì 九月 jiǔyuè 二日 èrrì

    - Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.

  • - 国庆节 guóqìngjié shì zài 什么 shénme 时候 shíhou

    - Ngày Quốc khánh là khi nào?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国庆节

  • - 国庆节 guóqìngjié yòng de 灯彩 dēngcǎi 全部 quánbù 安装 ānzhuāng 就绪 jiùxù

    - đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.

  • - 国庆节 guóqìngjié 前夕 qiánxī 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng 披上 pīshàng le 节日 jiérì de 盛装 chéngzhuāng

    - đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.

  • - 国庆节 guóqìngjié shì 重要 zhòngyào de 节日 jiérì

    - Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.

  • - 越南 yuènán de 国庆节 guóqìngjié shì 九月 jiǔyuè 二日 èrrì

    - Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.

  • - 国庆节 guóqìngjié 前后 qiánhòu

    - trước và sau lễ quốc khánh.

  • - 国庆节 guóqìngjié 挂满 guàmǎn le 旗帜 qízhì

    - Ngày Quốc khánh, cờ treo khắp nơi.

  • - 参加 cānjiā 国庆 guóqìng 游园 yóuyuán 打扮 dǎbàn 漂亮 piàoliàng 点儿 diǎner

    - đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.

  • - 中国 zhōngguó 人过 rénguò 春节 chūnjié yào 吃饺子 chījiǎozi

    - Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.

  • - 这一 zhèyī 新闻节目 xīnwénjiémù zhǐ 报道 bàodào 国外 guówài 消息 xiāoxi

    - Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.

  • - 国庆节 guóqìngjié 商店 shāngdiàn 门前 ménqián dōu 结着 jiézhe cǎi 喜气洋洋 xǐqìyángyáng

    - lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.

  • - 国庆节 guóqìngjié de 前夕 qiánxī

    - đêm trước ngày quốc khánh.

  • - 国庆节 guóqìngjié fàng 两天 liǎngtiān jiǎ

    - Quốc khánh được nghỉ hai ngày.

  • - 适值 shìzhí 国庆节 guóqìngjié 市区 shìqū hěn 热闹 rènao

    - Vào dịp lễ Quốc Khánh, khu phố rất nhộn nhịp.

  • - 明天 míngtiān shì 国庆节 guóqìngjié

    - Mai là ngày quốc khánh.

  • - 国庆节 guóqìngjié 快要 kuàiyào dào le

    - Ngày quốc khánh sắp đến rồi.

  • - 国庆节 guóqìngjié 转瞬 zhuǎnshùn 就要 jiùyào dào le

    - chẳng mấy chốc đã đến lễ Quốc khánh rồi.

  • - 国庆节 guóqìngjié shì zài 什么 shénme 时候 shíhou

    - Ngày Quốc khánh là khi nào?

  • - 2023 nián 越南 yuènán 国庆节 guóqìngjié 放假 fàngjià 4 tiān

    - Quốc khánh Việt Nam 2023 được nghỉ lễ 4 ngày.

  • - 作为 zuòwéi 一个 yígè 传统节日 chuántǒngjiérì 中国 zhōngguó 每年 měinián dōu yào 庆祝 qìngzhù 中秋节 zhōngqiūjié

    - Là một lễ hội truyền thống, Trung Quốc tổ chức Tết Trung thu hàng năm.

  • - 国庆节 guóqìngjié 这天 zhètiān 游人 yóurén 猛增 měngzēng 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng yǒu 很多 hěnduō 警察 jǐngchá 维护 wéihù 秩序 zhìxù

    - Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 国庆节

Hình ảnh minh họa cho từ 国庆节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国庆节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khanh , Khánh , Khương
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+5E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao