国务院 guówùyuàn

Từ hán việt: 【quốc vụ viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "国务院" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quốc vụ viện). Ý nghĩa là: quốc vụ viện, nội các chính phủ, bộ ngoại giao; bộ ngoại giao Hoa Kỳ (nước Mỹ). Ví dụ : - 。 thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.. - 。 thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.. - 。 cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 国务院 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 国务院 khi là Danh từ

quốc vụ viện

中国最高国家权力机关的执行机关,即最高国家行政机关,也就是中央人民政府,由总理、副总理、国务委员、各部部长、各委员会主任等人员组成国务院对全国人民代表大会和它的常务委员会负责并报告工作

Ví dụ:
  • - 直辖市 zhíxiáshì 直接 zhíjiē 隶属 lìshǔ 国务院 guówùyuàn

    - thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.

  • - 直辖市 zhíxiáshì yóu 国务院 guówùyuàn 直接 zhíjiē 管辖 guǎnxiá

    - thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.

  • - 国务院 guówùyuàn 直属机关 zhíshǔjīguān

    - cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nội các chính phủ

民国初年的内阁,以国务总理为首

bộ ngoại giao; bộ ngoại giao Hoa Kỳ (nước Mỹ)

美国政府中主管外交兼管部分内政的部门,主管者称国务卿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国务院

  • - 国务院 guówùyuàn

    - quốc vụ viện

  • - 国务卿 guówùqīng

    - quốc vụ khanh; bộ trưởng bộ ngoại giao (Mỹ).

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 国务院 guówùyuàn 总理 zǒnglǐ 李克强 lǐkèqiáng 主持会议 zhǔchíhuìyì

    - Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.

  • - 暑假 shǔjià de 时候 shíhou zài 德国 déguó de 海德尔 hǎidéěr bǎo 学院 xuéyuàn

    - Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.

  • - xiǎng bǐng guó wèi 人民 rénmín 服务 fúwù

    - Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.

  • - 直辖市 zhíxiáshì 直接 zhíjiē 隶属 lìshǔ 国务院 guówùyuàn

    - thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.

  • - 国务会议 guówùhuìyì

    - hội nghị bàn quốc sự.

  • - qián 政务院 zhèngwùyuàn

    - trước là chính vụ viện.

  • - 越南 yuènán 出国 chūguó 务工人员 wùgōngrényuán 累计 lěijì yuē 58 万名 wànmíng

    - Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người

  • - 政权 zhèngquán 控制 kòngzhì 国家 guójiā 事务 shìwù

    - Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.

  • - 国务院 guówùyuàn 直属机关 zhíshǔjīguān

    - cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.

  • - 直辖市 zhíxiáshì yóu 国务院 guówùyuàn 直接 zhíjiē 管辖 guǎnxiá

    - thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.

  • - 同年 tóngnián 回国 huíguó 时值 shízhí 红军 hóngjūn 入汀 rùtīng zài 福音 fúyīn 医院 yīyuàn 抢救 qiǎngjiù 伤病员 shāngbìngyuán

    - Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.

  • - 学院 xuéyuàn yǒu 许多 xǔduō 国际 guójì 学生 xuésheng

    - Học viện có rất nhiều sinh viên quốc tế.

  • - 医院 yīyuàn wèi 患者 huànzhě 提供 tígōng 医疗 yīliáo 服务 fúwù

    - Bệnh viện cung cấp dịch vụ y tế cho bệnh nhân.

  • - 经常 jīngcháng 推销 tuīxiāo 公司 gōngsī de 服务 fúwù dào 国外市场 guówàishìchǎng

    - Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.

  • - 国务院 guówùyuàn 作出 zuòchū le 重要 zhòngyào 决策 juécè

    - Quốc vụ viện đã đưa ra quyết sách quan trọng.

  • - 胜利 shènglì 完成 wánchéng le 祖国 zǔguó 人民 rénmín 付托 fùtuō gěi 我们 wǒmen de 任务 rènwù

    - hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ được tổ quốc và nhân dân đã giao cho chúng ta.

  • - 李克强 lǐkèqiáng shì 中国 zhōngguó 国务院 guówùyuàn 总理 zǒnglǐ

    - Lý Khắc Cường là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 国务院

Hình ảnh minh họa cho từ 国务院

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国务院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao