Đọc nhanh: 国学 (quốc học). Ý nghĩa là: quốc học; nền học vấn quốc gia, quốc học (trường học do nhà nước xây dựng, như Thái học, quốc tử giám).
Ý nghĩa của 国学 khi là Danh từ
✪ quốc học; nền học vấn quốc gia
称中国传统的学术文化,包括哲学、历史学、考古学、文学、语言学等
✪ quốc học (trường học do nhà nước xây dựng, như Thái học, quốc tử giám)
古代指国家设立的学校,如太学、国子监
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国学
- 德国 心理学家 弗洛姆
- Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 他 决定 去 美国 留学
- Anh quyết định đi Mỹ du học.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 暑假 的 时候 在 德国 的 海德尔 堡 学院
- Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.
- 国子监 是 重要 学府
- Quốc tử giám là học phủ quan trọng.
- 她 计划 今年 出国 留学
- Cô ấy dự định năm nay sẽ đi du học.
- 她 创办 了 一所 国际 学校
- Cô ấy sáng lập một trường quốc tế.
- 她 在 英国 学校 学习
- Cô học ở một trường học ở Anh.
- 《 中国 文学 概论 》
- khái luận về văn học Trung Quốc
- 《 中国 文学史 概要 》
- Đại cương lịch sử văn học Trung Quốc.
- 我想学 韩国语
- Tớ muốn học tiếng Hàn Quốc.
- 使 我国 科学 跻于 世界 先进 科学 之 列
- làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.
- 他 是 中国 著名 的 语言学家
- Ông ấy là một nhà ngôn ngữ học nổi tiếng ở Trung Quốc.
- 毅然 献身 祖国 的 科学事业
- kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 这个 学生 免费搭车 跑遍 全国
- Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.
- 我 的 姐姐 正在 法国 留学
- Em gái tôi đang du học ở Pháp.
- 国立大学
- đại học công lập
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
学›