Đọc nhanh: 围场满族蒙古族自治县 (vi trường mãn tộc mông cổ tộc tự trị huyện). Ý nghĩa là: Weichang Mãn Châu và quận tự trị của Mông Cổ ở Thừa Đức 承德 , Hà Bắc.
Ý nghĩa của 围场满族蒙古族自治县 khi là Danh từ
✪ Weichang Mãn Châu và quận tự trị của Mông Cổ ở Thừa Đức 承德 , Hà Bắc
Weichang Manchu and Mongol autonomous county in Chengde 承德 [Chéng dé], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围场满族蒙古族自治县
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 斯拉夫 族
- dân tộc Xla-vơ
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 在 云南省 南部 西双版纳傣族自治州
- Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 凭祥市 是 广西壮族自治区 辖 县级市
- Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.
- 俄罗斯 人 还 自称 战斗 种族
- Tôi không thể tin rằng bạn tự gọi mình là người Nga.
- 蒙族 风俗 很 独特
- Phong tục của dân tộc Mông Cổ rất độc đáo.
- 内蒙古 是 一个 游牧民族
- Nội Mông Cổ là một dân tộc du mục.
- 自从 废除 了 农奴制 , 受苦 的 藏族同胞 就 过 上 了 幸福 的 生活
- Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 满族 的 传统节日 是 什么 ?
- Lễ hội truyền thống của dân tộc Mãn là gì?
- 每个 民族 都 有 自己 的 风俗
- Mỗi dân tộc đều có phong tục riêng.
- 他 对 满族 历史 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến lịch sử người Mãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 围场满族蒙古族自治县
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 围场满族蒙古族自治县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm县›
古›
围›
场›
族›
治›
满›
自›
蒙›