回生 huíshēng

Từ hán việt: 【hồi sanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi sanh). Ý nghĩa là: hồi sinh; sống lại, bỡ ngỡ; lại mới như chưa biết. Ví dụ : - chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh. - 。 mấy ngày không đánh đàn, ngón tay hơi cứng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回生 khi là Động từ

hồi sinh; sống lại

死后再活过来

Ví dụ:
  • - 起死回生 qǐsǐhuíshēng

    - chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh

bỡ ngỡ; lại mới như chưa biết

对前一阶段已经学会的东西又感到生疏

Ví dụ:
  • - 几天 jǐtiān 练琴 liànqín 手指 shǒuzhǐ jiù 回生 huíshēng

    - mấy ngày không đánh đàn, ngón tay hơi cứng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回生

  • - 家里 jiālǐ 生病 shēngbìng la 回家 huíjiā

    - Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.

  • - 起死回生 qǐsǐhuíshēng

    - chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh

  • - 白衣天使 báiyītiānshǐ cóng 死亡线 sǐwángxiàn shàng 挽回 wǎnhuí 无数条 wúshùtiáo 生命 shēngmìng

    - những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.

  • - 交换 jiāohuàn shēng 离校 líxiào 时应 shíyīng 饭卡 fànkǎ 交回 jiāohuí wài 留学生 liúxuésheng 办公室 bàngōngshì

    - Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.

  • - 放学 fàngxué de 学生 xuésheng 回家 huíjiā le

    - Các học sinh tan học đã về nhà.

  • - 学生 xuésheng men 一齐 yīqí 回答 huídá

    - Học sinh đồng loạt trả lời.

  • - 回乡 huíxiāng gǎo 生产 shēngchǎn

    - Anh trở về quê hương tham gia sản xuất.

  • - 学生 xuésheng 急忙 jímáng 回答 huídá

    - Học sinh vội vàng trả lời.

  • - 我要 wǒyào huí 房间 fángjiān 生闷气 shēngmēnqì

    - Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.

  • - 学生 xuésheng 放假 fàngjià 回来 huílai le

    - Học sinh nghỉ lễ về rồi.

  • - 老婆大人 lǎopódàrén 什么 shénme 时候 shíhou 回家 huíjiā 老婆大人 lǎopódàrén qǐng 息怒 xīnù 生气 shēngqì 容易 róngyì shāng 身体 shēntǐ

    - Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.

  • - 生死 shēngsǐ 轮回 lúnhuí shì 自然法则 zìránfǎzé

    - Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.

  • - 佛教 fójiào 相信 xiāngxìn 生死 shēngsǐ 轮回 lúnhuí

    - Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.

  • - 学生 xuésheng men 先后 xiānhòu 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Các học sinh lần lượt trả lời câu hỏi.

  • - 万箭穿心 wànjiànchuānxīn de 瞬间 shùnjiān 温柔 wēnróu 重生 zhòngshēng huí le 儿时 érshí de 光景 guāngjǐng

    - Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.

  • - 孩子 háizi 因其母 yīnqímǔ dài 回家 huíjiā ér 生气 shēngqì 捶打 chuídǎ zhù 母亲 mǔqīn

    - Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.

  • - 先生 xiānsheng 回来 huílai le

    - Ông Khư trở lại rồi.

  • - 这个 zhègè xiǎo 饭馆 fànguǎn de 生意 shēngyì 好极了 hǎojíle lái 吃饭 chīfàn de 大多 dàduō shì 回头客 huítóukè

    - nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen

  • - 学生 xuésheng 积极 jījí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Học sinh tích cực trả lời câu hỏi.

  • - 这些 zhèxiē 回忆 huíyì shì zhè 一时期 yīshíqī de 生活 shēnghuó 断片 duànpiàn

    - những hồi ức này toàn là những chuyện vụn vặt trong cuộc sống thời đó của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回生

Hình ảnh minh họa cho từ 回生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao