Đọc nhanh: 回生 (hồi sanh). Ý nghĩa là: hồi sinh; sống lại, bỡ ngỡ; lại mới như chưa biết. Ví dụ : - 起死回生 chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh. - 几天不练琴,手指就回生。 mấy ngày không đánh đàn, ngón tay hơi cứng.
Ý nghĩa của 回生 khi là Động từ
✪ hồi sinh; sống lại
死后再活过来
- 起死回生
- chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh
✪ bỡ ngỡ; lại mới như chưa biết
对前一阶段已经学会的东西又感到生疏
- 几天 不 练琴 , 手指 就 回生
- mấy ngày không đánh đàn, ngón tay hơi cứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回生
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 起死回生
- chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 放学 的 学生 回家 了
- Các học sinh tan học đã về nhà.
- 学生 们 一齐 回答
- Học sinh đồng loạt trả lời.
- 他 回乡 搞 生产
- Anh trở về quê hương tham gia sản xuất.
- 学生 急忙 回答
- Học sinh vội vàng trả lời.
- 我要 回 房间 生闷气
- Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.
- 学生 放假 回来 了
- Học sinh nghỉ lễ về rồi.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 生死 轮回 是 自然法则
- Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.
- 佛教 相信 生死 轮回
- Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.
- 学生 们 先后 回答 了 问题
- Các học sinh lần lượt trả lời câu hỏi.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 那 孩子 因其母 带 他 回家 而 生气 地 捶打 著 母亲
- Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
- 佉 先生 回来 了
- Ông Khư trở lại rồi.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 学生 积极 回答 问题
- Học sinh tích cực trả lời câu hỏi.
- 这些 回忆 是 他 这 一时期 的 生活 断片
- những hồi ức này toàn là những chuyện vụn vặt trong cuộc sống thời đó của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
生›