Đọc nhanh: 一回生两回熟 (nhất hồi sinh lưỡng hồi thục). Ý nghĩa là: xem 一回生二回熟.
Ý nghĩa của 一回生两回熟 khi là Từ điển
✪ xem 一回生二回熟
see 一回生二回熟 [yī huí shēng èr huí shú]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一回生两回熟
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 爱 一个 人 是 不求 回报 的
- Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.
- 起死回生
- chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
- 一份 回礼
- một phần quà
- 爸爸 刚 买回来 一堆 煤
- Bố vừa mua về một đống than.
- 大家 饶过 他 这 一回
- Mọi người tha thứ cho anh ta một lần này.
- 贸易 一般 在 春天 回升
- Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 我们 玩 它 一会儿 再 回家
- Chúng ta chơi một lát rồi về nhà.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 学生 们 一齐 回答
- Học sinh đồng loạt trả lời.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 这些 回忆 是 他 这 一时期 的 生活 断片
- những hồi ức này toàn là những chuyện vụn vặt trong cuộc sống thời đó của anh ấy.
- 我 来回 一趟 要 两个 小时
- Tôi đi về một chuyến mất hai tiếng.
- 他 在 回顾 一生
- Anh ấy đang hoài niệm lại một đời.
- 但 接下来 的 性爱 值得 我们 回味 一生
- Dẫn đến một số cuộc làm tình khá đáng nhớ.
- 看 了 这幅 画 , 我 不禁 回忆起 儿时 生活 的 一幕 来
- xem bức tranh này, tôi chợt nhớ lại quãng đời thời thơ ấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一回生两回熟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一回生两回熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
两›
回›
熟›
生›