一回生二回熟 yī huíshēng èr huí shú

Từ hán việt: 【nhất hồi sinh nhị hồi thục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一回生二回熟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất hồi sinh nhị hồi thục). Ý nghĩa là: Trước lạ sau quen.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一回生二回熟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 一回生二回熟 khi là Từ điển

Trước lạ sau quen

一回生二回熟:汉语词汇

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一回生二回熟

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - ài 一个 yígè rén shì 不求 bùqiú 回报 huíbào de

    - Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.

  • - 作品 zuòpǐn zài 这里 zhèlǐ 插入 chārù 一段 yīduàn 回叙 huíxù

    - tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.

  • - 春运 chūnyùn 回家 huíjiā 过大年 guòdànián 真诚 zhēnchéng zhù 一路平安 yílùpíngān

    - Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.

  • - zhǐ 希望 xīwàng 我能 wǒnéng xiàng 哈利 hālì · 波特 bōtè 一样 yīyàng 瞬移 shùnyí 回家 huíjiā

    - Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.

  • - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • - 接受 jiēshòu 不是 búshì 回事 huíshì

    - Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.

  • - zài 湖里 húlǐ 遇着 yùzhe le 大风 dàfēng 使劲 shǐjìn huà le 一阵子 yīzhènzi cái 回到 huídào 岸上 ànshàng

    - gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ

  • - 一份 yīfèn 回礼 huílǐ

    - một phần quà

  • - 爸爸 bàba gāng 买回来 mǎihuílai 一堆 yīduī méi

    - Bố vừa mua về một đống than.

  • - 大家 dàjiā 饶过 ráoguò zhè 一回 yīhuí

    - Mọi người tha thứ cho anh ta một lần này.

  • - 贸易 màoyì 一般 yìbān zài 春天 chūntiān 回升 huíshēng

    - Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.

  • - 白衣天使 báiyītiānshǐ cóng 死亡线 sǐwángxiàn shàng 挽回 wǎnhuí 无数条 wúshùtiáo 生命 shēngmìng

    - những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.

  • - 我们 wǒmen wán 一会儿 yīhuìer zài 回家 huíjiā

    - Chúng ta chơi một lát rồi về nhà.

  • - 一百二十 yìbǎièrshí huí 抄本 chāoběn 红楼梦 hónglóumèng

    - Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.

  • - 学生 xuésheng men 一齐 yīqí 回答 huídá

    - Học sinh đồng loạt trả lời.

  • - 这些 zhèxiē 回忆 huíyì shì zhè 一时期 yīshíqī de 生活 shēnghuó 断片 duànpiàn

    - những hồi ức này toàn là những chuyện vụn vặt trong cuộc sống thời đó của anh ấy.

  • - zài 回顾 huígù 一生 yīshēng

    - Anh ấy đang hoài niệm lại một đời.

  • - dàn 接下来 jiēxiàlai de 性爱 xìngài 值得 zhíde 我们 wǒmen 回味 huíwèi 一生 yīshēng

    - Dẫn đến một số cuộc làm tình khá đáng nhớ.

  • - kàn le 这幅 zhèfú huà 不禁 bùjīn 回忆起 huíyìqǐ 儿时 érshí 生活 shēnghuó de 一幕 yímù lái

    - xem bức tranh này, tôi chợt nhớ lại quãng đời thời thơ ấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一回生二回熟

Hình ảnh minh họa cho từ 一回生二回熟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一回生二回熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao