回信 huíxìn

Từ hán việt: 【hồi tín】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回信" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi tín). Ý nghĩa là: trả lời; viết thư trả lời, thư trả lời, lời đáp; tin nhắn trả lời. Ví dụ : - 。 Anh ấy vẫn chưa trả lời thư tôi.. - 。 Đừng quên trả lời thư anh ấy.. - 。 Hôm nay cô ấy vẫn chưa trả lời thư.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回信 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回信 khi là Động từ

trả lời; viết thư trả lời

受到别人的寄来的信后,写回答的信

Ví dụ:
  • - hái méi gěi 回信 huíxìn

    - Anh ấy vẫn chưa trả lời thư tôi.

  • - 别忘了 biéwàngle gěi 回信 huíxìn

    - Đừng quên trả lời thư anh ấy.

  • - 今天 jīntiān hái méi 回信 huíxìn

    - Hôm nay cô ấy vẫn chưa trả lời thư.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 回信 khi là Danh từ

thư trả lời

给别人回的信

Ví dụ:
  • - hái 没有 méiyǒu 时间 shíjiān xiě 回信 huíxìn

    - Cô ấy chưa có thời gian để viết thư trả lời.

  • - hái 没收 mòshōu dào de 回信 huíxìn

    - Tôi chưa nhận được thư trả lời của anh ấy.

  • - 终于 zhōngyú 收到 shōudào le 回信 huíxìn

    - Cuối cùng anh ấy cũng nhận được thư trả lời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lời đáp; tin nhắn trả lời

答复的信息

Ví dụ:
  • - de 回信 huíxìn 非常 fēicháng 简短 jiǎnduǎn

    - Lời đáp của cô ấy rất ngắn gọn.

  • - de 回信 huíxìn hěn 感人 gǎnrén

    - Lời đáp của anh ấy rất cảm động.

  • - 回信 huíxìn ràng hěn 惊讶 jīngyà

    - Lời đáp khiến tôi rất ngạc nhiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回信

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - děng 回信 huíxìn

    - đợi hồi âm ngay.

  • - 事情 shìqing 办妥 bàntuǒ le 给你个 gěinǐgè 回信 huíxìn ér

    - sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 昂着 ángzhe tóu 自信 zìxìn 回答 huídá

    - Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.

  • - qǐng ( 要求 yāoqiú 回信 huíxìn de 客套话 kètàohuà )

    - mong được hồi âm ngay.

  • - 回复 huífù 短信 duǎnxìn

    - Trả lời tin nhắn.

  • - 他们 tāmen 没有 méiyǒu gěi 我们 wǒmen 回信 huíxìn 花嫁 huājià 女主播 nǚzhǔbō tài shòu le

    - Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.

  • - 今天 jīntiān hái méi 回信 huíxìn

    - Hôm nay cô ấy vẫn chưa trả lời thư.

  • - guāng 傻笑 shǎxiào 不回 bùhuí 信息 xìnxī 肯定 kěndìng shì zài 耍流氓 shuǎliúmáng

    - Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.

  • - de 回信 huíxìn 非常 fēicháng 简短 jiǎnduǎn

    - Lời đáp của cô ấy rất ngắn gọn.

  • - 回家 huíjiā de 时候 shíhou 趁便 chènbiàn gěi 带个 dàigè 口信 kǒuxìn

    - lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.

  • - 佛教 fójiào 相信 xiāngxìn 生死 shēngsǐ 轮回 lúnhuí

    - Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.

  • - 别忘了 biéwàngle gěi 回信 huíxìn

    - Đừng quên trả lời thư anh ấy.

  • - 回信 huíxìn ràng hěn 惊讶 jīngyà

    - Lời đáp khiến tôi rất ngạc nhiên.

  • - zhè 封信 fēngxìn 唤起 huànqǐ le duì 往事 wǎngshì de 回忆 huíyì

    - bức thư này gợi lại những ký ức ngày xưa của tôi.

  • - 希望 xīwàng 早日 zǎorì 回信 huíxìn

    - mong sớm nhận được hồi âm

  • - 近几年 jìnjǐnián 一些 yīxiē 地方 dìfāng de 迷信活动 míxìnhuódòng yòu 回潮 huícháo le

    - mấy năm nay, hoạt động mê tín đã trở lại ở một số nơi.

  • - miǎo huí de 信息 xìnxī

    - Anh ấy trả lời tin nhắn của tôi trong vài giây.

  • - lián sān 封信 fēngxìn dàn 一直 yìzhí 没有 méiyǒu 回音 huíyīn

    - tôi đã gởi ba bức thư rồi, nhưng vẫn chưa nhận được hồi âm.

  • - 回复 huífù 信息 xìnxī 尽快 jǐnkuài 一下 yīxià

    - Bạn trả lời tin nhắn nhanh chút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回信

Hình ảnh minh họa cho từ 回信

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa