Đọc nhanh: 四谛 (tứ đế). Ý nghĩa là: Tứ Diệu Đế (Budd.), được bao hàm bởi từ viết tắt 苦集滅道: tất cả cuộc sống là đau khổ 苦, nguyên nhân của đau khổ là ham muốn 集, sự giải phóng chỉ đến bằng cách loại bỏ những đam mê 滅 | 灭, con đường 道 để giải thoát là Tám -fold Noble Way 八正道.
Ý nghĩa của 四谛 khi là Danh từ
✪ Tứ Diệu Đế (Budd.), được bao hàm bởi từ viết tắt 苦集滅道: tất cả cuộc sống là đau khổ 苦, nguyên nhân của đau khổ là ham muốn 集, sự giải phóng chỉ đến bằng cách loại bỏ những đam mê 滅 | 灭, con đường 道 để giải thoát là Tám -fold Noble Way 八正道
the Four Noble Truths (Budd.), covered by the acronym 苦集滅道: all life is suffering 苦, the cause of suffering is desire 集, emancipation comes only by eliminating passions 滅|灭, the way 道 to emancipation is the Eight-fold Noble Way 八正道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四谛
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 四 礵 列岛
- quần đảo Tứ Sương.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 歌声 四起
- tiếng ca vang lên khắp nơi
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 这 本书 启示 人生 的 真谛
- Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 四肢发达
- tư chi phát triển
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四谛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四谛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
谛›