Đọc nhanh: 凶讯 (hung tấn). Ý nghĩa là: tin xấu.
Ý nghĩa của 凶讯 khi là Danh từ
✪ tin xấu
bad news; evil tidings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶讯
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 凶手 不 可能
- Nó sẽ gần như không thể
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 新华社讯
- tin Tân Hoa xã
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 病情 凶险
- bệnh tình nguy hiểm đáng ngại
- 凶事 ( 丧事 )
- việc tang ma; việc không may.
- 老师 凶 了 我 一顿
- Giáo viên mắng tôi một trận.
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 警察 展开 审讯
- Cảnh sát tiến hành thẩm vấn.
- 《 午夜凶铃 》 里 也 没 拳击手 啊
- Nhưng không có võ sĩ nào trong The Ring.
- 凶杀案
- án mạng; vụ án giết người.
- 讯问 案件
- thẩm vấn vụ án
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
- 偷走 我 钱包 的 那个 人 把 我 的 通讯录 也 拿走 了
- Người lấy trộm ví của tôi cũng lấy luôn sổ địa chỉ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凶讯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凶讯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凶›
讯›