lei

Từ hán việt: 【lặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lặc). Ý nghĩa là: thôi; rồi; nhé. Ví dụ : - 。 Được rồi, tôi sẽ đi.. - ! Tạnh mưa rồi, đi thôi!. - 。 Được rồi, tôi biết rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

thôi; rồi; nhé

助词,用法跟''喽''相似,语气更轻快些

Ví dụ:
  • - hǎo lei jiù

    - Được rồi, tôi sẽ đi.

  • - 不下 bùxià le zǒu lei

    - Tạnh mưa rồi, đi thôi!

  • - hǎo lei 知道 zhīdào la

    - Được rồi, tôi biết rồi.

  • - xíng lei jiù 这样 zhèyàng ba

    - Được rồi, cứ như thế này nhé.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xíng lei jiù 这样 zhèyàng ba

    - Được rồi, cứ như thế này nhé.

  • - zǒng 喜欢 xǐhuan lei lei

    - Anh ấy luôn thích nói lải nhải.

  • - 不要 búyào 随意 suíyì lei lei

    - Không được tùy tiện nói lải nhải.

  • - 不下 bùxià le zǒu lei

    - Tạnh mưa rồi, đi thôi!

  • - 别老是 biélǎoshi lei lei

    - Bạn đừng lúc nào cũng nói lải nhải.

  • - hǎo lei 知道 zhīdào la

    - Được rồi, tôi biết rồi.

  • - lei 啰嗦 luōsuo suo suo dào 什么 shénme 时候 shíhou

    - được rồi, còn định dài dòng đến lúc nào nữa hả?

  • - hǎo lei jiù

    - Được rồi, tôi sẽ đi.

  • - bié zài zhè xiā lei lei

    - Đừng ở đây nói lải nhải.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘞

Hình ảnh minh họa cho từ 嘞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin: Lēi , Lèi , Lei
    • Âm hán việt: Lặc
    • Nét bút:丨フ一一丨丨一丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTJS (口廿十尸)
    • Bảng mã:U+561E
    • Tần suất sử dụng:Thấp