léng

Từ hán việt: 【lăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lăng). Ý nghĩa là: dốc (bên bờ ruộng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dốc (bên bờ ruộng)

田地边上的坡儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 塄

Hình ảnh minh họa cho từ 塄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Léng , Lèng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GWLS (土田中尸)
    • Bảng mã:U+5844
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp