Hán tự: 嘎
Đọc nhanh: 嘎 (dát.kiết.ca). Ý nghĩa là: bướng bỉnh; nghịch ngợm, ương dở; kỳ quặc. Ví dụ : - 妹妹向来特别嘎气。 Em gái luôn rất nghịch ngợm.. - 他性格有点小嘎性。 Tính cách anh ấy có chút bướng bỉnh.. - 他这人性格有点嘎。 Người này tính cách có chút kỳ quặc.
Ý nghĩa của 嘎 khi là Tính từ
✪ bướng bỉnh; nghịch ngợm
调皮
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 他 性格 有点 小嘎 性
- Tính cách anh ấy có chút bướng bỉnh.
✪ ương dở; kỳ quặc
乖僻; 脾气不好
- 他 这人 性格 有点 嘎
- Người này tính cách có chút kỳ quặc.
- 她 的 脾气 实在 太嘎
- Tính cách cô ấy thực sự quá ương dở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘎
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 他 这人 性格 有点 嘎
- Người này tính cách có chút kỳ quặc.
- 嘎嘎 小姐 会为 你 骄傲 的
- Lady gaga sẽ rất tự hào về bạn.
- 衣裳 上 还有 粥 嘎巴 儿
- trên áo còn dính vết cháo khô.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 竹子 嘎 的 一声 断裂
- Cây tre gãy két một tiếng.
- 说话 办事 嘎嘣脆
- lời nói và hành động dứt khoát
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 给 猫咪 嘎 蛋蛋
- cho mèo đi thiến
- 刹车 嘎 的 一声 停下
- Phanh xe két một tiếng dừng lại.
- 汽车 嘎 的 一声 刹住 了
- Ô tô thắng két một tiếng là dừng lại ngay.
- 他 性格 有点 小嘎 性
- Tính cách anh ấy có chút bướng bỉnh.
- 饭粒 都 嘎巴 在 锅底 上 了
- hạt cơm bám vào đáy nồi.
- 他们 叽叽嘎嘎 地嚷 着 笑 着
- bọn họ cười nói khúc kha khúc khích.
- 他 挑 着 行李 , 扁担 压 得 嘎吱 嘎吱 的 响
- anh ấy gánh hành lý đi, đòn gánh kêu kẽo kẹt.
- 这嘎调 难度 非常 大
- Giọng cao này độ khó rất lớn.
- 她 的 脾气 实在 太嘎
- Tính cách cô ấy thực sự quá ương dở.
- 那嘎调 让 人 印象 深
- Giọng cao đó để lại ấn tượng sâu sắc.
- 嘎嘎 小姐 呢
- Còn Lady Gaga thì sao?
- 粉笔 , 仍 在 吱 嘎 作响 ; 叮咛 , 仍 在 耳边 回唱
- Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘎›