ài

Từ hán việt: 【ai.ái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ai.ái). Ý nghĩa là: ôi; chao ôi (tỏ ý hối hận, tiếc rẻ). Ví dụ : - 。 Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.. - 。 Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Thán từ

ôi; chao ôi (tỏ ý hối hận, tiếc rẻ)

表示悔恨、懊恼

Ví dụ:
  • - āi 早知如此 zǎozhīrúcǐ jiù le

    - Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.

  • - āi zǎo 知道 zhīdào jiù hǎo le

    - Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - āi zǎo 知道 zhīdào jiù hǎo le

    - Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.

  • - āi 不是 búshì 这样 zhèyàng de

    - Ấy, không phải thế.

  • - āi bié 那么 nàme shuō le

    - Ấy, đừng nói thế!

  • - āi 早知如此 zǎozhīrúcǐ jiù le

    - Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嗳

Hình ảnh minh họa cho từ 嗳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: āi , ǎi , ài
    • Âm hán việt: Ai , Ái
    • Nét bút:丨フ一ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRBBE (重口月月水)
    • Bảng mã:U+55F3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình