Đọc nhanh: 嗳气腐臭 (ai khí hủ xú). Ý nghĩa là: ợ hơi khó chịu (thuật ngữ y tế).
Ý nghĩa của 嗳气腐臭 khi là Động từ
✪ ợ hơi khó chịu (thuật ngữ y tế)
putrid belching (medical term)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗳气腐臭
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 空气 会 腐蚀 金属
- Không khí sẽ ăn mòn kim loại.
- 氟气 具有 强 腐蚀性
- Khí flo có tính ăn mòn mạnh.
- 空气 中 残留 着 防腐剂 的 味道
- Mùi vị của chất bảo quản vẫn còn trong không khí.
- 那条 鱼 腐烂 得 发臭 了
- Con cá đó đã thối mục và bốc mùi.
- 他 的 脾气 真臭
- Tính cách của anh ấy thật xấu xa.
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
- 我 闻到 了 一股 铜臭气
- Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嗳气腐臭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗳气腐臭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嗳›
气›
腐›
臭›